Anninhso chuyên phân phối và lắp đặt các loại Cân in mã vạch CAS CL5000-B trên toàn quốc. Sản phẩm có giá thành cạnh tranh nhưng chất lượng nó đem lại sẽ khiến các bạn hài lòng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0935498384 để được tư vấn và báo giá nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật CAS CL5000-B
MODEL |
CL5000-B |
||
---|---|---|---|
Tải trọng tối đa |
3/6 kg |
6/15 kg |
15/30 kg |
Bước nhảy |
1/ 2 g |
2/5 g |
5/10 g |
Trọng lượng trừ bì |
-2.999 kg |
-5.998 kg |
-9.995 kg |
Tốc độ chuyển đổi tín hiệu |
8 Times/sec |
||
Cảm biến |
Cảm biến lực (Loadcell) |
||
Kích cỡ sàn (mm) |
382 (W) X 246 (D) |
||
Tốc độ in |
100 mm/sec |
||
Độ phân giải in |
202 dpi |
||
Kích cỡ nhãn |
Width : 40 mm ~ 60 mm , Length : 30 mm ~ 120 mm |
||
Fonts |
Big / Medium / Small size, Italic, Bold, |
||
Nguồn cấp |
AC 100~240V , 50/60 Hz |
||
Công suất tiêu thụ |
Max. 90W |
||
Nhiệt độ làm việc |
-10 ℃ ~ +40℃ |
||
Trọng lượng cân |
CL5000-B : 10.5 kg |
||
CL5000-P : 12.0 kg |
|||
CL5000-R : 11.2 kg |
|||
CL5000-H : 14.2 kg |
Hình ảnh thực tế
Tính năng chính CAS CL5000-B
– Bộ nhớ chuẩn: 3000 sản phẩm và 1000 thông tin khác.
– Bộ nhớ lựa chọn thêm: 10000 sản phẩm & 2000 thông tin khác.
– Phím gọi nhanh:
+ Loại chuẩn : 96 phím nhanh (48 phím x 2(phím shift)).
+ Loại có cần hiển thị : 144 phím nhanh (72×2(phím shift)).
– Graphic LCD moduls : tên sản phẩm, thông tin hiển thị theo dạng cuộn lên xuống.
– Thông tin hiển thị trên màn hình LCD : 9 thông tin (cuộn trái & phải).
– Máy in : + In nhãn & phiếu.
+ Máy in tốc độ cao (100mm/sec).
– Các loại mã vạch: UPS, EAN13, EAN13A5, 12oF5, CODE128, CODE9, CODE93, CODABAR, MSI/PLESSEY, IATA2oF5.
– Định dạng nhãn : 51 ~ 90 nhãn định dạng riêng.
– Thiết kế dạng nhãn :
+ Chương trình thiết kế trên PC (máy tính). + Chương trình tự động cập nhật dữ liệu cho cân ( Scheduler download )
– Báo cáo : X1/X2, Z1/Z2, Cân , Mã hàng, Mã hàng phụ theo nhóm, theo phòng, theo giờ, theo báo cáo của thư ký. Báo cáo trực tuyến
– Nối mạng : LAN, Wireless LAN.